Thứ Hai, 24 tháng 6, 2013

Điểm thi lớp 10 tphcm năm 2014 - diem thi vao lop 10 tphcm nam 2014

TRA CỨU ĐIỂM THI VÀO LỚP 10 TẠI TP.HCM

Bạn muốn điểm thi tự động được gửi cho bạn ngay khi có kết quả?
Hãy soạn tin:
WDTM  2  Sốbáodanh gửi 8702
Ví dụ: Tra cứu điểm thi của thí sinh có số báo danh là: 23456  tại TP.HCM

soạn tin: WDTM  2  23456 gửi 8702

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN THI VÀO LỚP 10 TẠI TP.HCM

Bạn có muốn là người biết điểm chuẩn sớm nhất?
Hãy soạn tin:
WDCM  2  Mã trường  gửi 8702
 
Ví dụ: Tra cứu điểm chuẩn của trường THPT Trưng Vương tại tp.hcm
soạn tin: WDTM  2 001 gửi 8702

Chú ý: Mã Trường tại TPHCM

Ngay từ bây giờ, khi bạn gửi tin nhắn tới hệ thống. Chúng tôi sẽ gửi đến kết quả điểm chuẩn về máy điện thoại của bạn ngay khi có.

Thứ Năm, 21 tháng 6, 2012

Diem thi lop 10

Tra cuu diem thi tuyen sinh lop 10, Diem thi lop 10, Diem chuan lop 10, Diem thi diem chuan lop 10, Xem diem thi lop 10 tinh, Diem thi tuyen sinh lop 10 tinh, Diem thi tuyen sinh vao lop 10 Ha Noi, Diem thi tuyen sinh lop 10 TP HCM, Diem thi lop 10 Da Nang, Diem thi lop 10 Hai Phong Xem điểm thi lớp 10 sớm nhất - Chính xác nhất :
TRA CỨU ĐIỂM THI VÀO LỚP 10 Hãy soạn tin:
WDTM Mãtỉnh Sốbáodanh gửi 8702
Ví dụ: Tra cứu điểm thi của thí sinh có số báo danh là: AB123 tại Hà Nội soạn tin: WDTM 1A AB123 gửi 8702
TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN THI VÀO LỚP 10:
Bạn có muốn là người biết điểm chuẩn sớm nhất? Hãy soạn tin: WDCM MãTỉnh Mã trường gửi 8702

DANH SÁCH ĐIỂM THI 64 TỈNH THÀNH PHỐ TRÊN TOÀN QUỐC

(Click chuột vào từng tỉnh để xem hướng dẫn tra điểm thi lớp 10 chi tiết theo từng trường)

Mã tnh
Tên tnh
Mã tnh
Tên tnh
Mã tnh
Tên tnh
Mã tnh
Tên tnh
1A
16
33
49
1B
17
34
50
2
18
35
51
3
19
36
52
4
21
37
53
5
22
38
54
6
23
39
55
7
24
40
56
8
25
41
57
9
26
42
58
10
27
43
59
11
28
44
60
12
29
45
61
13
30
46
62
14
31
47
63
15
32
48
64

Thứ Sáu, 18 tháng 5, 2012

Tổng hợp số học sinh đăng ký vào các trường tại TPHCM

Ngày 17-5, Sở GD-ĐT TPHCM thông báo số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký 3 nguyện vọng trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10, tổ chức trong 2 ngày 21 và 22-6.
Theo số liệu tổng hợp này, học sinh có thể điều chỉnh nguyện vọng, thời gian từ ngày 21 đến 26-5.

Học sinh làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường phổ thông nơi học lớp 9. Đây là lần điều chỉnh duy nhất theo quy định của Sở GD-ĐT TPHCM.
Bảng số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký 3 nguyện vọng, mời bạn đọc xem dưới đây.

THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG BAN ĐẦU
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 KHÓA NGÀY 21, 22-6

22-6







STT
Trường
Chỉ tiêu
NV1
NV2
NV3
1
THPT Trưng Vương
675
1248
899
72
2
THPT Bùi Thị Xuân
630
1770
65
11
3
THPT Ten Lơ Man
720
554
1050
1099
4
THPT Năng khiếu TDTT
180
37
115
627
5
THPT Lương Thế Vinh
360
549
731
504
6
THPT Lê Quý Đôn
450
912
730
87
7
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
580
1543
134
16
8
THPT Lê Thị Hồng Gấm
400
213
526
580
9
THPT Marie Curie
1135
1167
1658
1434
10
THPT Nguyễn Thị Diệu
630
479
1118
1212
11
THPT Nguyễn Trãi
675
964
604
197
12
THPT Nguyễn Hữu Thọ
410
189
792
1322
13
Trung học thực hành Sài Gòn
140
318
309
58
14
THPT Hùng Vương
1170
1787
938
150
15
Trung học thực hành ĐHSP
175
628
24
5
16
THPT Trần Khai Nguyên
960
1693
1892
600
17
THPT Trần Hữu Trang
315
229
463
634
18
THPT Lê Thánh Tôn
540
601
1010
556
19
THPT Tân Phong
675
77
1003
1400
20
THPT Ngô Quyền
720
1139
392
264
21
THPT Nam Sài Gòn
70
71
56
84
22
THPT Lương Văn Can
675
1033
676
480
23
THPT Ngô Gia Tự
675
305
1071
1467
24
THPT Tạ Quang Bửu
585
804
1135
598
25
THPT Nguyễn Văn Linh
810
94
573
2597
26
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
315
179
243
1155
27
THPT Nguyễn Khuyến
800
1633
1075
172
28
THPT Nguyễn Du
420
727
408
15
29
THPT Nguyễn An Ninh
810
421
1235
1913
30
THPT Diên Hồng
270
179
786
1574
31
THPT Sương Nguyệt Anh
180
235
712
1443
32
THPT Nguyễn Hiền
390
668
261
84
33
THPT Trần Quang Khải
675
982
1120
524
34
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
675
1016
1165
1040
35
THPT Võ Trường Toản
585
1174
590
116
36
THPT Trường Chinh
720
1098
1662
870
37
THPT Thạnh Lộc
630
383
703
2167
38
THPT Thanh Đa
540
406
689
1088
39
THPT Võ Thị Sáu
855
1167
1565
211
40
THPT Gia Định
900
1939
314
35
41
THPT Phan Đăng Lưu
750
789
1343
1140
42
THPT Bình Lợi Trung
720
248
667
1113
43
THPT Hoàng Hoa Thám
855
1096
1599
1094
44
THPT Gò Vấp
765
881
1109
439
45
THPT Nguyễn Công Trứ
900
2079
144
15
46
THPT Trần Hưng Đạo
900
1448
1532
110
47
THPT Nguyễn Trung Trực
900
264
1262
2796
48
THPT Phú Nhuận
630
1369
375
43
49
THPT Hàn Thuyên
765
442
1058
4307
50
THPT Tân Bình
675
760
1062
387
51
THPT Nguyễn Chí Thanh
810
1082
1211
504
52
THPT Trần Phú
810
2010
584
21
53
THPT Nguyễn Thượng Hiền
540
1890
12
3
54
THPT Lý Tự Trọng
540
414
2136
1802
55
THPT Nguyễn Thái Bình
675
660
1149
1326
56
THPT Long Thới
480
277
259
361
57
THPT Phước Kiển
675
71
238
1337
58
THPT Tây Thạnh
675
1457
1159
1155
X